生意通

越南儿童玩具进口程序

   2023-07-21 网易2170
导读

越南儿童玩具进口程序

Thủ tục nhập khẩu đồ chơi cho trẻ em
儿童玩具进口程序 Mã Hs code Hs 代码

Mã Hs Code đồ chơi trẻ em nhập khẩu các bạn có thể tham khảo nhóm chương 95, cụ thể sẽ nằm chủ yếu trong phân nhóm 9503
Hs代码进口儿童玩具你可以参考第95章组,具体将主要在9503组

4 Đồ chơi trẻ em (về an toàn đồ chơi trẻ em)
儿童玩具(关于儿童玩具安全) 4.1 Xe đạp đồ chơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê
玩具自行车:三轮车、手推车、带踏板的车辆和类似玩具,有轮子、娃娃车 QCVN 3:2019/BKHCN QCVN 3:2019/BKHCN 9503.00.10 – Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN– Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN
• 第09/2019/TT-BKHCN号通知 - 第27/2012/TT-BKHCN号通知

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
– 第28/2012/TT-BKHCN号通知

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
– 第02/2017/TT-BKHCN号通知

– Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN
– 第07/2017/TT-BKHCN号通知


4.2 Búp bê có hoặc không có trang phục
娃娃有或没有服装 9503.00.21 4.3 Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ
娃娃的零件和配件:服装和服装配件;鞋子和帽子 9503.00.22 4.4 Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Loại khác
娃娃的零件和配件:其他类型 9503.00.29 4.5 Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện của chúng
电动车,包括铁轨、信号灯及其配件 9503.00.30 4.6 Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành
按比例缩小模型(咔嚓)和类似的娱乐模式,有或不操作 9503.00.40 4.7 Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic)
玩具和其他建筑玩具,由各种塑料(塑料)材料 9503.00.50 4.8 Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người
非人形动物或生物形状的玩具 QCVN 3:2019/BKHCN QCVN 3:2019/BKHCN 9503.00.60 – Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN– Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN
• 第09/2019/TT-BKHCN号通知 - 第27/2012/TT-BKHCN号通知

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
– 第28/2012/TT-BKHCN号通知

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
– 第02/2017/TT-BKHCN号通知

– Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN
– 第07/2017/TT-BKHCN号通知


4.9 Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
各种益智玩具(拼图) 9503.00.70 4.10 Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói: bộ đồ chơi in hình: bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi
玩具、立方体或数字、字母或动物形状的拆卸;叠字器;玩具套装的文字和口语练习:印制玩具套装:计数玩具套装(abaci);玩具缝纫机;玩具文字机 9503.00.91 4.11 Dây nhảy 跳绳 9503.00.92 4.12 Hòn bi 玻璃珠 9503.00.93 4.13 Các đồ chơi khác bằng cao su
橡胶制成的其他玩具 9503.00.94 4.14 Các loại đồ chơi khác
其他类型的玩具 9503.00.99

Danh mục đồ chơi trẻ em phải làm kiểm tra chất lượng
儿童玩具目录必须进行质量检查

Thuế nhập khẩu 进口税

Thuế nhập khẩu thông thường: 15-30%
一般进口税:15-30%

Thuế nhập khẩu ưu đãi: 10-20%
优惠进口税:10-20%

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt có C/O form E: 0%
特别优惠进口税有C/O表格E:0%

Thuế VAT: 5% 增值税:5%



Thủ tục kiểm tra chất lượng và chứng nhận hợp quy
质量检查和合格认证程序

Căn cứ vào điều 5 Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN “Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ”
根据第27/2012/TT-BKHCN号通知第5条“规定国家对进口货物的质量进行国家检查,由科技部负责管理”

“Điều 5. Điều kiện về chất lượng để hàng hóa nhập khẩu được thông quan
“第5条。进口货物通关的质量条件



  1. Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về chất lượng chỉ được thông quan khi cơ quan kiểm tra quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Thông tư này ra Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng (theo Mẫu 3. TBKQKT – phần Phụ lục kèm theo Thông tư này).
    只有在本通知第4条第2款规定的检验机构发布符合质量要求的进口货物质量国家检验结果通知(根据表格3)时,才能通关。TBKQKT – 本通知附录)。



  2. Trường hợp hàng hóa nhập khẩu do cơ quan Hải quan cho phép tạm thời thông quan trước, kiểm tra chất lượng sau thì cơ quan Hải quan chỉ cho tạm thời thông quan sau khi người nhập khẩu hàng hóa đã đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu tại cơ quan kiểm tra (theo Mẫu 1. ĐKKT – phần Phụ lục kèm theo Thông tư này). Sau khi được tạm thời thông quan, người nhập khẩu phải liên hệ với cơ quan kiểm tra để thực hiện việc kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Thông tư này. Cơ quan Hải quan chỉ làm thủ tục chính thức thông quan khi hàng hóa đáp ứng yêu cầu tại Khoản 1 Điều này.海关当局允许的进口货物提前清关,进行以下质量检查,海关当局只有在进口货物在检验机构登记国家进口货物质量检查后才暂时通关(根据表格1.DKKT - 本通知附录)。在临时通关后,进口商必须联系检验机构,按照本通知的规定对进口货物进行质量检查。海关当局只有在货物符合本条第1款要求时才办理正式通关手续。



Trường hợp hàng hóa nhập khẩu do cơ quan Hải quan cho phép tạm thời thông quan trước, kiểm tra chất lượng sau thì người nhập khẩu không được phép đưa hàng hóa đó ra lưu thông trên thị trường nếu chưa hoàn thành việc kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Thông tư này.”
海关当局允许的进口货物事先通关,进行质量检查,如果未按照本通知的规定完成进口货物的质量检查,则不允许进口货物进入市场。

Bước 1: Chuẩn bị bộ chứng từ để làm kiểm tra chất lượng
第 1 步:准备一组文件进行质量检查 Bộ chứng từ bao gồm:
一套凭证包括:


  • Sale contract 销售合同



  • Invoice 发票



  • Packing list 装箱单



  • Bill 提单



  • CO (certificate of original)
    CO(原件证书)



  • CQ (Certificate of Quality)
    CQ(质量证书)



  • Hình ảnh sản phẩm
    产品图片



  • Thông tin nhãn phụ
    二级标签信息



  • Tờ khai hải quan
    报关单


Bước 2: Đăng ký kiểm tra chất lượng
第 2 步:注册质量检查


Đăng ký hồ sơ kiểm tra chất lượng trên hệ thống cổng thông tin một cửa quốc gia https://vnsw.gov.vn/
在国家一站式门户网站系统上登记质检记录 https://vnsw.gov.vn/.


Giao diện cửa sổ hệ thống thông tin một cửa quốc gia
国家一站式信息系统窗口接口

Bước 3: Mở tờ khai hải quan và làm thủ tục thông quan
第 3 步:打开报关单并办理通关手续

Khai báo hải quan kèm số đăng ký kiểm tra chất lượng trên phần mềm Ecus Vnaccs
在 Ecus Vnaccs 软件上申报海关与质量检查注册号

Bước 4: Thử nghiệm và làm chứng nhận hợp quy:
第 4 步:测试和认证合格:

Mang mẫu sản phẩm đến trung tâm thử nghiệm được Bộ Khoa học công nghệ chỉ định để thử nghiệm và làm chứng nhận hợp quy
将产品样品带到科技部指定的测试中心进行测试和合格认证

Bước 5: Trả kết quả kiểm tra chất lượng trên hệ thống cổng thông tin một cửa.
第 5 步:在一站式门户系统上支付质量测试结果。


 
(文/小编)
 
反对 0 举报 0 收藏 0 打赏 0 评论 0
0相关评论
免责声明
• 
本文为小编原创作品,作者: 小编。欢迎转载,转载请注明原文出处:https://www.168syt.com/news/show.php/itemid-6035/ 。本文仅代表作者个人观点,本站未对其内容进行核实,请读者仅做参考,如若文中涉及有违公德、触犯法律的内容,一经发现,立即删除,作者需自行承担相应责任。涉及到版权或其他问题,请及时联系我们。